BÁO CÁO KIỂM SOÁT TTHC QUY I NĂM 2020ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG CỘNG HÒA Số: 179 /BC-UBND
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cộng Hòa, ngày 16 tháng 03 năm 2020
|
BÁO CÁO Công tác kiểm soát thủ tục hành chính Quý I năm 2020
Thực hiện Công văn số 133/VP-KSTTHC, ngày 09 tháng 03 năm 2020 của UBND thành phố Chí Linh về việc thực hiện báo cáo công tác kiểm soát TTHC Quý I năm 2020. Ủy ban nhân dân phường Cộng Hòa báo cáo tình hình và kết quả thực hiện như sau: I. Tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính 1. Công tác chỉ đạo điều hành UBND phường quán triệt và triển khai nội dung Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 02/2017 ngày 31/10/2017 đến từng bộ phận liên quan. UBND phường đã bố trí công chức văn phòng làm cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính theo thông tư số 02/ 2017/TT-VPCP. UBND phường đã ban hành kế hoạch số 310/KH-UBND, ngày 31/12/2019 về việc kiểm soát TTHC, để thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 tại UBND phường. 2. Việc công bố, niêm yết công khai TTHC - UBND phường đã chỉ đạo cán bộ làm đầu mối kiểm soát TTHC thực hiện tổ chức niêm yết công khai các danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND phường được UBND tỉnh quy định, tại trụ sở UBND phường và trên trang thông tin điện tử của phường, đảm bảo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân khi đến giao dịch. - Thực hiện hướng dẫn của tỉnh, thành phố, UBND phường đã tổ chức thống kê thủ tục hành chính; rà soát, cập nhật các thủ tục đã được UBND tỉnh công bố công khai 145 thủ tục. - Số lượng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp phường được thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phường thực hiện theo cơ chế một cửa: 132 thủ tục - Để tiếp thu những phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với các thủ tục hành chính, Uỷ ban nhân dân phường đã đặt hòm thư góp ý tại phòng Tiếp nhận và trả kết quả. 3. Tình hình, kết quả giải quyết TTHC Quý I -Tổng số hồ sơ yêu cầu giải quyết TTHC là 3596 hồ sơ, trong đó: Số hồ sơ mới tiếp nhận: 3596 hồ sơ; Số hồ sơ từ kỳ báo cáo trước chuyển qua là: không - Kết quả giải quyết TTHC: Số hồ sơ đã giải quyết 3592 hồ sơ; Số hồ sơ gải quyết đúng hẹn 3592 hồ sơ. Số hồ sơ đang giải quyết là 04 hồ sơ. 4. Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính Thực hiện Nghị định 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính; trong năm báo cáo Ủy ban nhân dân phường không nhận được phản ánh, kiến nghị nào của các tổ chức, cá nhân liên quan đến các quy định hành chính. 5. Công tác truyền thông hổ trợ hoạt động kiểm soát TTHC Ủy ban nhân phường đã ban hành kế hoạch số 311/KH-UBND ngày 31/12/2019 về việc tuyên truyền CCHC nhằm hổ trợ hoạt động kiểm soát TTHC tại phường. Chỉ đạo ban tư pháp phường tổ chức hội nghị tuyên truyền pháp luật về cải cách TTHC và tuyên truyền qua đài phát thanh của phường, thời lượng phát sóng 15 phút 03 buổi/tuần đến tháng 6. Cổng thông tin điện tử phường thực hiện đăng tải các kế hoạch triển khai các nhiệm vụ cải cách hành chính, kiểm soát TTHC năm 2020, công khai danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường. II. Đánh giá chung Nhìn chung kết quả công tác kiểm soát TTHC trong thời gian qua đã đạt được những kết quả nổi bật. Công tác chỉ đạo, điều hành kiểm soát TTHC tiếp tục được triển khai thực hiện có hiệu quả. Công tác rà soát văn bản được lãnh đạo cơ quan quan tâm chỉ đạo, đặc biệt là việc kiểm soát thủ tục hành chính theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ. Đã tổ chức niêm yết công khai đầy đủ các danh mục TTHC giải quyết thuộc thẩm quyền của đơn vị được UBND tỉnh phê duyệt tại trụ sở UBND phường, đảm bảo kịp thời, tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân đến giải quyết hồ sơ. UBND phường đã tổ chức xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001-2015 tại Ủy ban nhân dân phường để đội ngũ cán bộ, công chức làm việc có hiệu quả hơn. Thái độ phục vụ tận tình, ý thức trách nhiệm trong thực thi công vụ của cán bộ, công chức đã tạo điều kiện thuận lợi, thông thoáng cho các cá nhân, tổ chức đến liên hệ làm việc, đem đến sự hài lòng cho người dân, góp phần phát triển kinh tế - xã hội. III. Phương hướng nhiệm vụ 1. Thực hiện báo cáo công tác kiểm soát TTHC theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và báo cáo các công việc khác đã được giao nhiệm vụ tại các văn bản chỉ đạo của UBND Thành phố về công tác kiểm soát TTHC. 2. Tiếp tục đăng ký rà soát, đơn giản hóa TTHC năm 2020. Báo cáo UBND thành phố các bất cập, vướng mắc (nếu có) để bổ sung vào kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC. 3. Tiếp tục thực hiện niêm yết công khai các danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh. 4. Duy trì cơ chế tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp về quy định thủ tục hành chính; về hành vi của cán bộ, công chức bằng hình thức thông báo công khai đường dây nóng, hòm thư góp ý. 5. Tham gia các lớp tập huấn nghiệp vụ, các lớp tăng cường năng lực cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC. 6. Tuyên truyền công tác kiểm soát thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị trên phương tiện thông tin để phản ánh kết quả công tác chỉ đạo điều hành, sáng kiến cải cách TTHC, ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình cải cách quy trình giải quyết TTHC. IV. Kiến nghị và đề xuất 1. Kiến nghị UBND tỉnh, thành phố thường xuyên tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng, nâng cao nghiệp vụ công tác kiểm soát TTHC. 2. Kiến nghị UBND tỉnh, thành phố quan tâm cấp kinh phí cho hoạt động CCHC. Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính Quý I năm 2020 của Ủy ban nhân dân phường Cộng Hòa./. Nơi nhận: - UBND thành phố (để b/c); - TT ĐU, TT HĐND phường; - LĐ UBND phường; - Lưu: VP . | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG |
Biểu số 05a/VPCP/KSTT Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. | KẾT QUẢ XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH (năm 2020) Kỳ báo cáo: Quý I năm 2020 | Đơn vị báo cáo: UBND phường Cộng Hòa Đơn vị nhận báo cáo: UBND thành phố Chí Linh |
Đơn vị tính: Số phản ánh, kiến nghị Ngành, lĩnh vực có PAKN | Số PAKN về quy định hành chính được tiếp nhận (bao gồm kỳ trước chuyển qua) | Kết quả xử lý PAKN về quy định hành chính | Đăng tải công khai kết quả xử lý | Tổng số | Chia ra | Đã xử lý | Đang xử lý | Số PAKN về hành vi hành chính | Số PAKN về nội dung quy định hành chính | Tổng số | Chia theo nội dung PAKN | Chia theo thời điểm tiếp nhận | Tổng số | Chia ra | | Số PAKN về hành vi hành chính | Số PAKN về nội dung quy định hành chính | Tiếp nhận mới trong kỳ | Kỳ trước chuyển qua | Số PAKN về hành vi hành chính | Số PAKN về nội dung quy định hành chính | A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | Không có | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Người lập báo cáo Dương Thị Duyên | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 05/VPCP/KSTT/KTTH KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH THEO THẨM QUYỀN 1. Nội dung: Tổng hợp số liệu PAKN đã tiếp nhận, xử lý tại Bộ, ngành, địa phương theo thẩm quyền tiếp nhận và thẩm quyền xử lý, cụ thể: - Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận PAKN, gồm: + Văn phòng Chính phủ giúp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước; + Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ tiếp nhận các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ; + Văn phòng UBND tỉnh giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền xử lý PAKN, bao gồm tất cả các cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền xử lý PAKN liên quan đến phạm vi chức năng, nhiệm vụ quản lý hành chính nhà nước. 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu: Cột A: ghi tên ngành, lĩnh vực có PAKN Cột 1 = Cột (2+3) Cột 4 = Cột (5+6) = Cột (7+8) Cột 9 = Cột (10+11). 3. Nguồn số liệu: Số liệu báo cáo gửi về của các cơ quan có thẩm quyền xử lý PAKN. Biểu số 06a/VPCP/KSTT Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. | TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC (năm 2020) Kỳ báo cáo: Quý I năm 2020 | Đơn vị báo cáo: UBND phường Cộng Hòa Đơn vị nhận báo cáo: UBND thành phố Chí Linh |
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC STT | Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp | Số hồ sơ nhận giải quyết | Kết quả giải quyết | Số hồ sơ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | | Tổng số | Trong đó | Số hồ sơ đã giải quyết | Số hồ sơ đang giải quyết | Tổng số | Đã giải quyết | Đang giải quyết | Số mới tiếp nhận trực tuyến | Số kỳ trước chuyển qua | Số mới tiếp nhận (trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính) | Tổng số | Trả đúng thời hạn | Trả quá hạn | Tổng số | Chưa đến hạn | Quá hạn | Đúng thời hạn | Quá thời hạn | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | 1 | Lĩnh vực hành chính Hộ tịch | 311 | 0 | 0 | 311 | 311 | 311 | 0 | 0 | 0 | 0 | 267 | 267 | 0 | 0 | 2 | Lĩnh vực chứng thực | 3221 | 0 | 0 | 3221 | 3221 | 3221 | 0 | 0 | 0 | 0 | 290 | 290 | 0 | 0 | 3 | Lĩnh vực đất đai | 29 | 0 | 0 | 29 | 29 | 29 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | Lĩnh vực văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | Lĩnh vực tôn giáo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | Lĩnh vực xây dựng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | Lĩnh vực quản lý đô thị | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | Lĩnh vực bảo hiểm xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | Lĩnh vực người có công | 11 | 0 | 0 | 11 | 11 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | 24 | 0 | 0 | 24 | 20 | 20 | 0 | 4 | 4 | 0 | 7 | 7 | 0 | 0 | 12 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại - TC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | Lĩnh vực nội vụ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | Tổng số | 3596 | 0 | 0 | 3596 | 3592 | 3592 | 0 | 4 | 4 | 0 | 564 | 564 | 0 | 0 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập báo cáo Dương Thị Duyên | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG |
Biểu số 06g/VPCP/KSTT Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. | NGUYÊN NHÂN QUÁ HẠN ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP TỒN ĐỌNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Quý/năm) Kỳ báo cáo: Quý I năm 2020 | Đơn vị báo cáo: UBND phường Cộng Hòa Đơn vị nhận báo cáo: UBND thành phố Chí Linh |
I. TỔNG HỢP NGUYÊN NHÂN QUÁ HẠN Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC STT | Lĩnh vực, công việc giải quyết | Số lượng hồ sơ | Nguyên nhân quá hạn | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | 1 | Không có | 0 | | |
Người lập báo cáo Dương Thị Duyên | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG |
|